STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nơi công tác
|
Lĩnh vực
|
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp
|
1
|
Nguyễn Hoài Sơn
|
1973
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
- 06 năm kinh nghiệm chuyên môn (Cử nhân)
|
2
|
Nguyễn Nhật Thịnh
|
1975
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
- 13 năm năm kinh nghiệm chuyên môn (Kỹ sư)
|
3
|
Nguyễn Công Thoại
|
1982
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
- 07 năm năm kinh nghiệm chuyên môn (Kỹ sư)
|
4
|
Lương Kim Ngân
|
16/10/1981
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Bảo vệ thực vật
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 13 năm
|
5
|
Lê Quang Vịnh
|
16/08/1981
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Nông học
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 07 năm
|
6
|
Trần Quốc Khánh
|
20/06/1983
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Nông học
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 08 năm
|
7
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
05/03/1986
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Nông học
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 07 năm
|
8
|
Hoàng Kim Quỳnh
|
27/01/1986
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Bệnh học và nuôi trồng thủy sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 06 năm
|
9
|
Nguyễn Thái Bình
|
28/05/1985
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thú y
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 06 năm
|
10
|
Huỳnh Thị Kim Oanh
|
27/10/1983
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thú y
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 09 năm
|
11
|
Nguyễn Như Đào
|
10/5/1965
|
Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thủy sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 23 năm
|
12
|
Lê Đình Khiêm
|
04/01/1979
|
Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Cơ khí
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 15 năm
|
13
|
Lữ Thanh Phong
|
26/05/1981
|
Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Khai thác thủy sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 10 năm
|
14
|
Nguyễn Thị Toàn Thư
|
05/05/1983
|
Chi cục Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 10 năm
|
15
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
10/01/1982
|
Chi cục Kiểm Lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Lâm Nghiệp
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 11 năm
|
16
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
20/08/1961
|
Chi cục Kiểm Lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Lâm Nghiệp
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 33 năm
|
17
|
Lê Xuân Thái
|
30/08/1981
|
Chi cục Thủy Lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thủy lợi
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 06 năm
|
18
|
Nguyễn Ngọc Vinh
|
15/06/1982
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thủy lợi
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 07 năm
|
19
|
Lê Văn Lĩnh
|
22/12/1973
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thủy sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 10 năm
|
20
|
Bùi Lân
|
04/4/1968
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Thủy sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 10 năm
|
21
|
Trần Thượng Hào
|
15/09/1985
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Nông học
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 07 năm
|
22
|
Trịnh Thị Kim Liên
|
22/04/1987
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Công nghệ sinh học
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 05 năm
|
23
|
Chu Đức Hùng
|
12/04/1981
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 06 năm
|
24
|
Nguyễn Thị Minh Huyên
|
25/02/1982
|
Sở Tài chính Khánh Hòa
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 05 năm
- Kinh nghiệm hoạt động giám định tư pháp: 0 năm
|
25
|
Trần Quốc Hiển
|
28/08/1959
|
Sở Tài chính Khánh Hòa
|
Tài chính Ngân sách
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 07 năm
- Kinh nghiệm hoạt động giám định tư pháp: 0 năm
|
26
|
Nguyễn Thị Thương
|
20/10/1979
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Quản lý văn hóa
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 01/04/2008
|
27
|
Nguyễn Thanh Phong
|
11/11/1974
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Quản lý di sản văn hóa
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 27/04/2012
|
28
|
Nguyễn Thị Kim Loan
|
13/01/1980
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Thanh tra văn hóa và thể thao
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 01/10/2006
|
29
|
Ngô Anh Tuấn
|
01/11/1968
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 01/04/2008
|
30
|
Đặng Quốc Văn
|
07/12/1981
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Quản lý thể dục thể thao
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 01/08/2009
|
31
|
Nguyễn Tố Linh
|
28/10/1981
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Kế hoạch - Tài chính
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 01/04/2010
|
32
|
Nguyễn Châu Hùng
|
25/07/1978
|
Sở Văn hóa và Thể thao Khánh Hòa
|
Cải cách hành chính, công nghệ thông tin
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: từ 01/04/2008
|
33
|
Trần Nam Bình
|
28/06/1977
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 10 năm
|
34
|
Lê Thành Đức
|
25/01/1979
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 08 năm
|
35
|
Ngô Võ Thiện Long
|
23/09/1973
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng Khánh Hòa, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 09 năm
|
36
|
Phan Cao Ngân
|
27/03/1977
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng Khánh Hòa, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 08 năm
|
37
|
Nguyễn Thái Khương
|
17/04/1977
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 08 năm
|
38
|
Nguyễn Văn Dũng
|
30/05/1981
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 07 năm
|
39
|
Trần Lý Sỹ Sơn
|
10/06/1981
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng;
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 07 năm
|
40
|
Tạ Xuân Duy
|
02/07/1980
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng, Sở Xây dựng Khánh Hòa
|
- Sự tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Chất lượng xây dựng (Khảo sát, chất lượng vật liệu, sản phẩm xây dựng).
|
-Kinh nghiệm trong lĩnh vực giám định: 09 năm
|
41
|
Nguyễn Văn Thọ
|
15/05/1962
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Kỹ thuật cơ khí nông nghiệp
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn:14 năm
|
42
|
Lê Tánh
|
05/01/1961
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền; Trung cấp sửa chữa ô tô
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 13 năm
|
43
|
Nguyễn Thanh Hiến
|
12/02/1982
|
Phòng Quản lý chất lượng và an toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Xây dựng cầu đường
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 10 năm
|
44
|
Lê Nguyên Vũ
|
06/04/1977
|
Phòng Quản lý chất lượng và an toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Xây dựng cầu đường
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 15 năm
|
45
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
11/08/1984
|
Phòng Quản lý chất lượng và an toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Xây dựng cầu đường
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 07 năm
|
46
|
Phan Châu Vinh
|
15/10/1984
|
Phòng Quản lý chất lượng và an toàn giao thông, Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
Xây dựng cầu đường
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn: 09 năm
|
47
|
Trần Việt Trung
|
16/02/1977
|
Giám đốc, Sở Du lịch Khánh Hòa
|
Du lịch
|
|
48
|
Nguyễn Thị Lệ Thanh
|
30/11/1969
|
Phó Giám đốc, Sở Du lịch Khánh Hòa
|
Du lịch
|
|
49
|
Võ Ngọc Dũng
|
31/3/1967
|
Thanh tra, Sở Du lịch Khánh Hòa
|
Du lịch
|
|
50
|
Nguyễn Văn Ty
|
26/5/1979
|
Phòng Quản lý Lữ hành, Sở Du lịch Khánh Hòa
|
Du lịch
|
|
51
|
Võ Nguyễn Như Hà
|
07/6/1982
|
Phòng Quản lý cơ sở Lưu trú, Sở Du lịch Khánh Hòa
|
Du lịch
|
|
52
|
Võ Thị Chương Nguyệt
|
05/03/1984
|
Sở Thông tin và Truyền thông Khánh Hòa
|
Công nghệ thông tin
|
Trên 05 năm kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn
|
53
|
Hoàng Trọng Phước
|
21/10/1977
|
Sở Thông tin và Truyền thông Khánh Hòa
|
Công nghệ thông tin
|
Trên 05 năm kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn
|
54
|
Nguyễn Thanh Minh
|
01/12/1979
|
Phòng Khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
|
Khoáng sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn 13 (năm)
- Kinh nghiệm trong hoạt động giám định tư pháp 1(năm)
|
55
|
Phạm Tiến Dũng
|
21/05/1976
|
Phòng Khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
|
Khoáng sản
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn 12 (năm)
- Kinh nghiệm trong hoạt động giám định tư pháp 1(năm)
|
56
|
Tô Vũ Sinh
|
26/01/1985
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
|
Môi trường
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn 9 (năm)
|
57
|
Lê Khổng Hàn Thiên
|
1984
|
Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
|
Tài nguyên và Môi trường
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn 8 (năm)
|
58
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1972
|
Trung tâm Công nghệ thông tin, Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
|
Công nghệ Thông tin
|
-Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn 19 (năm)
|
59
|
Lưu Minh Khiêm
|
21/08/1979
|
Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường Khánh Hòa
|
Đăng ký chỉnh lý biến động đất đai
|
|
60
|
Trần Vũ Hưng
|
17/03/1983
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
05 năm
|
61
|
Cao Lê Dũng
|
31/03/1970
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
05 năm
|
62
|
Ngô Bá Hùng
|
28/03/1974
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
05 năm
|
63
|
Nguyễn Thanh Bình
|
02/05/1975
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
05 năm
|
64
|
Lê Tiến Hùng
|
17/10/1972
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
05 năm
|
65
|
Lê Quang Lâm
|
29/06/1987
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh Hòa
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
05 năm
|